Thư viện huyện KBang
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
157 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PHAN QUẢNG MINH
     Đau răng kinh nghiệm chữa trị / Phan Quảng Minh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2000 .- 158tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về chứng đau răng. Điều trị chứng đau răng bằng đông y: thuốc uống, đắp, dán, súc, ngậm, bôi
/ 13500đ

  1. |Điều trị|  2. |Y học dân tộc|  3. Bệnh|  4. Răng|
   XXX Đ111RK 2000
    ĐKCB: KM.004186 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN PHƯƠNG HỒ
     Kĩ thuật sửa chữa xe gắn máy / Trần Phương Hồ .- H : Thanh niên , 2009 .- 139tr.tranh ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Khái niệm về sự hoạt động của xe máy, tìm panne cấp tốc, sửa chữa panne sức nén,...Cân cam, điều chỉnh xú-páp, hệ thống C.D.I, sử dụng dầu nhớt, những trục trặc thông thường của hộp số...
/ 25000đ


   XXX K300TS 2009
    ĐKCB: KM.004158 (Sẵn sàng)  
3. MINH THƯ
     1000 câu hỏi khoa học chăm sóc và giáo dục trẻ em . T.2 / B.s.: Minh Thư, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 187tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.187
/ 27000đ


   XXX 1000CH 2007
    ĐKCB: KM.004151 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN PHÚ ĐỒNG
     Sổ tay vật lý : Trung học cơ sở / Đoàn Thanh Sơn (b.s) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2018 .- 213tr hình vẽ ; 19cm
/ 6000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Phổ thông trung học|  3. Phổ thông cơ sở|  4. Vật lí|
   XXX S450TV 2018
    ĐKCB: KM.004227 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ NGỌC ẨN
     Sức Khỏe và môi trường / Nguyễn Thị Ngọc Ẩn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông Nghiệp , 2009 ; 27cm
/ 50000đ

  1. sức khỏe.  2. Môi Trường.
   I. Nguyễn Thị Ngọc Ẩn.
   XXX S552KV 2009
    ĐKCB: KM.004130 (Sẵn sàng)  
6. Nghề dược .- H. : Kim đồng , 2005 .- 63tr ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Thiếu nhi.  2. Dược sĩ.  3. Y học.  4. Hướng nghiệp.  5. Khoa học phổ thông.
   XXX NGH250D 2005
    ĐKCB: KM.004110 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG THỊ TỐN
     Chuyên đề: bệnh da liễu : Loại sách phổ biến kiến thức khoa học / Đặng Thị Tốn, Nguyễn Thị Bay, Hoàng Văn Minh.. .- H. : Y học , 2003 .- 87tr hình vẽ, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ Y dược và đời sống
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, chẩn đoán lâm sàng, điều trị các bệnh về da liễu như: chàm, hắc lào, lang ben, ghẻ, phong..
/ 9000đ

  1. |Bệnh da liễu|  2. |Điều trị|  3. Sách thường thức|  4. Chẩn đoán lâm sàng|
   I. Nguyễn Thị Ngọc Mỹ.   II. Trần Thị Thanh Mai.   III. Nguyễn Thị Bay.   IV. Hoàng Văn Minh.
   XXX CH527ĐB 2003
    ĐKCB: KM.004073 (Sẵn sàng)  
8. PHƯƠNG MAI
     Giải đáp sức khoẻ cho mọi người / Phương Mai: sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 251tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. |Sức khoẻ|
   XXX GI-103ĐS 2008
    ĐKCB: KM.003981 (Sẵn sàng)  
9. Lịch sử sinh sản .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2006 .- 32tr. ; 19cm. .- (Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn)
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Sinh sản.
   XXX L302SS 2006
    ĐKCB: KM.003964 (Sẵn sàng)  
10. DR SAVITRI RAMAIAH
     Bệnh sars (Severe Acute Respizatory Synchome) : Hội chứng viêm đường hô hấp cấp tính / Dr Savitri Ramaiah; Ưng Tiếu, Tạ Văn Hùng dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 2004 .- 139tr. ; 16cm .- (Tủ sách y học - Mọi đêìu bạn cần biết)
  Tóm tắt: Bệnh Sars bùng phát đột ngột, lây lan nhanh chóng và rộng khắp; bệnh chưa có biện pháp điều trị chuyên biệt hay vắc-xin chủng ngừa và dẫn đến sự lo ngại trên khắp thế giới
/ 10000đ

  1. |Bệnh sars|  2. |Y học|  3. Bệnh truyền nhiễm|
   I. Ưng Tiếu.   II. Tạ Văn Hùng.
   XXX B256S( 2004
    ĐKCB: KM.003963 (Sẵn sàng)  
11. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về hệ tuần hoàn, máu, và sự miễn nhiễm của cơ thể : 100 cách điều trị bệnh / Lâm Phương biên soạn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 252tr : ảnh minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về hệ thuần hoàn, máu, hệ miễn nhiễm, các bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn và máu như: viêm cơ tim, giãn cơ tim, sốt thấp khớp, giãn tĩnh mạch, thiếu máu cục bộ chi dưới, phình động mạch chủ...
/ 30000đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ tuầ.
   XXX C101BV 2005
    ĐKCB: KM.004026 (Sẵn sàng)  
12. LÂM PHƯƠNG
     Tự chẩn đoán, phát hiện và xử lý 63 tình huống bất thường về sức khỏe / Lâm Phương .- H. : Thanh niên , 2005 .- 308tr. ; 21cm
/ 40000đ

  1. |Chăm sóc sức khỏe|  2. |Bệnh thông thường|  3. Điều trị|
   XXX T550CĐ 2005
    ĐKCB: KM.003927 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG VŨ SINH KHANH
     Phương pháp chữa trị cận thị bằng khí công và bấm huyệt / Vương Vũ Sinh Khanh; Cúc Hoa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Đà Nẵng , 2007 .- 95tr. : minh hoạ ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát kết cấu và cơ chế nhìn của mắt và cách dùng khí công để chữa bệnh cận thị
/ 14000đ

  1. |khí công|  2. |điều trị|  3. cận thị|  4. bấm huyệt|  5. Y học dân tộc|
   I. Vương Vũ Sinh Khanh.   II. Cúc Hoa.
   XXX PH561PC 2007
    ĐKCB: KM.004003 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Vệ sinh.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   XXX V250SV 2006
    ĐKCB: KM.003924 (Sẵn sàng)  
15. BÍCH NGỌC
     Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe / Bích Ngọc .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 189tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh
/ 26000đ

  1. Quả.  2. Điều trị.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Phòng bệnh.
   XXX TR103CT 2007
    ĐKCB: KM.003882 (Sẵn sàng)  
16. Nghề dược .- H. : Kim đồng , 2009 .- 63tr ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 7500đ

  1. Thiếu nhi.  2. Dược sĩ.  3. Y học.  4. Hướng nghiệp.  5. Khoa học phổ thông.
   XXX NGH250D 2009
    ĐKCB: KM.003879 (Sẵn sàng)  
17. PHAN VĂN CHIÊU
     Nghiệm phương danh y trị bệnh phong thấp / Phan Văn Chiêu s.t và b.s .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2000 .- 342tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh phong thấp. Giới thiệu các phương thuốc trị bệnh phong thấp theo đông y. Những triệu chứng, cơ sở lí luận của bệnh, cách điều trị của một số chứng bệnh phong thấp cụ thể
/ 30000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |Bệnh phong thấp|  3. Đông y|
   XXX NGH304PD 2000
    ĐKCB: KM.003865 (Sẵn sàng)  
18. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh / Trịnh Tương Vinh ; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2001 .- 188tr ; 19cm .- (Tủ sách Phương pháp trị liệu đơn giản)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc đông y đơn giản trị các loại bệnh thông thường: bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, ngoại khoa, bệnh phụ nữ, bệnh trẻ em v.v..
/ 18000đ

  1. |Bài thuốc|  2. |Bệnh|  3. Điều trị|  4. Thuốc đông y|  5. Y học dân tộc|
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. Trịnh Tương Vinh.
   XXX TH514TT 2001
    ĐKCB: KM.003828 (Sẵn sàng)  
19. MAI TRỌNG Ý
     Bài tập trắc nghiệm vật lí 9 THCS : Theo chương trình và sách giáo khoa mới / Mai Trọng Ý .- H. : Đại học sư phạm , 2005 .- 127tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 4 chương: chương I: điện học; chương II: điện từ học; chương III: quang học; chương IV: sự bảo toàn và cuyển hoá năng lượng. Bài tập trắc nghiệm này nhằm giúp đỡ cho các em học sinh làm quen và rèn luyện phương pháp trả lời
/ 15000đ

  1. Vật lí.  2. Bài tập.  3. Trắc nghiệm.  4. Trung học phổ thông.
   XXX B103TT 2005
    ĐKCB: KM.003799 (Sẵn sàng)  
20. LÊ TUẤN
     200 món ăn trị bịnh / Lê Tuấn .- Thanh Hóa : Thanh Hóa , 1999 .- 215tr ; 19cm
  1. |Sách dạy nấu ăn|  2. |Món ăn trị bệnh|
   I. Lê Tuấn.
   XXX 200MĂ 1999
    ĐKCB: KM.003684 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»