Tìm thấy:
|
|
2.
TRẦN PHƯƠNG HỒ Kĩ thuật sửa chữa xe gắn máy
/ Trần Phương Hồ
.- H : Thanh niên , 2009
.- 139tr.tranh ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Khái niệm về sự hoạt động của xe máy, tìm panne cấp tốc, sửa chữa panne sức nén,...Cân cam, điều chỉnh xú-páp, hệ thống C.D.I, sử dụng dầu nhớt, những trục trặc thông thường của hộp số... / 25000đ
XXX K300TS 2009
|
ĐKCB:
KM.004158
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
7.
ĐẶNG THỊ TỐN Chuyên đề: bệnh da liễu
: Loại sách phổ biến kiến thức khoa học
/ Đặng Thị Tốn, Nguyễn Thị Bay, Hoàng Văn Minh..
.- H. : Y học , 2003
.- 87tr hình vẽ, bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ Y dược và đời sống Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, chẩn đoán lâm sàng, điều trị các bệnh về da liễu như: chàm, hắc lào, lang ben, ghẻ, phong.. / 9000đ
1. |Bệnh da liễu| 2. |Điều trị| 3. Sách thường thức| 4. Chẩn đoán lâm sàng|
I. Nguyễn Thị Ngọc Mỹ. II. Trần Thị Thanh Mai. III. Nguyễn Thị Bay. IV. Hoàng Văn Minh.
XXX CH527ĐB 2003
|
ĐKCB:
KM.004073
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
DR SAVITRI RAMAIAH Bệnh sars (Severe Acute Respizatory Synchome)
: Hội chứng viêm đường hô hấp cấp tính
/ Dr Savitri Ramaiah; Ưng Tiếu, Tạ Văn Hùng dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 2004
.- 139tr. ; 16cm .- (Tủ sách y học - Mọi đêìu bạn cần biết)
Tóm tắt: Bệnh Sars bùng phát đột ngột, lây lan nhanh chóng và rộng khắp; bệnh chưa có biện pháp điều trị chuyên biệt hay vắc-xin chủng ngừa và dẫn đến sự lo ngại trên khắp thế giới / 10000đ
1. |Bệnh sars| 2. |Y học| 3. Bệnh truyền nhiễm|
I. Ưng Tiếu. II. Tạ Văn Hùng.
XXX B256S( 2004
|
ĐKCB:
KM.003963
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÂM PHƯƠNG Các bệnh về hệ tuần hoàn, máu, và sự miễn nhiễm của cơ thể
: 100 cách điều trị bệnh
/ Lâm Phương biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2005
.- 252tr : ảnh minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về hệ thuần hoàn, máu, hệ miễn nhiễm, các bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn và máu như: viêm cơ tim, giãn cơ tim, sốt thấp khớp, giãn tĩnh mạch, thiếu máu cục bộ chi dưới, phình động mạch chủ... / 30000đ
1. Y học. 2. Bệnh hệ tuầ.
XXX C101BV 2005
|
ĐKCB:
KM.004026
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
BÍCH NGỌC Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe
/ Bích Ngọc
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 189tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh / 26000đ
1. Quả. 2. Điều trị. 3. Liệu pháp ăn uống. 4. Phòng bệnh.
XXX TR103CT 2007
|
ĐKCB:
KM.003882
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
MAI TRỌNG Ý Bài tập trắc nghiệm vật lí 9 THCS
: Theo chương trình và sách giáo khoa mới
/ Mai Trọng Ý
.- H. : Đại học sư phạm , 2005
.- 127tr ; 24cm.
Tóm tắt: Bao gồm 4 chương: chương I: điện học; chương II: điện từ học; chương III: quang học; chương IV: sự bảo toàn và cuyển hoá năng lượng. Bài tập trắc nghiệm này nhằm giúp đỡ cho các em học sinh làm quen và rèn luyện phương pháp trả lời / 15000đ
1. Vật lí. 2. Bài tập. 3. Trắc nghiệm. 4. Trung học phổ thông.
XXX B103TT 2005
|
ĐKCB:
KM.003799
(Sẵn sàng)
|
| |
|